Xe tải Hino thùng kín FC9JNTA 5,4 tấn, thùng dài 7,3m

Mã sản phẩm : FC9JNTA

  • Nhãn hiệu: HINO FC9JNTA/PLĐT
  • Loại phương tiện: Ô tôchở pallet chứacấukiệnđiệntử
  • Xuất xứ:  Hino Việt Nam
  • Trọng lượng bản thân: 5405 kg
  • Phân bố Cầu trước: 2505 KG
  • Cầu sau: 2900KG
  • Tải trọng cho phép chở: 4800 kG
 

Hiện nay, với sự phát triển của ngành kinh  tế, nhu cầu sử dụng xe bảo ôn để vận chuyển hàng hóa, thực phẩm trong khu vực nội thành ngày càng cao

Xe đông lạnh thùng kín hay xe bảo ôn là loại xe đông lạnh cỡ trung bình, thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa , thực phẩm, thức ăn chăn nuôi hay sủ dụng để vận chuyển các loại trang thiết bị, linh kiện điện tử khác…Xe có trọng tải khoản 15 tấn, vận chuyển với tải trọng 15250kg. Xe bảo ôm(xe đông lạnh thùng kín) thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa liên tỉnh và trong nội thành.

XE TẢI HINO THÙNG BẢO ÔN MODEL FC9JNTA - ĐẠI LÝ HINO HẢI PHÒNG

Thùng kín bảo ôn có đầy đủ các đặc tính kỹ thuật như: thùng chách nhiệt tối ưu, chịu lực tải và lực va đập tốt, trọng lượng nhẹ, chống ăn mòn, chống bám khuẩn, dễ vệ sinh, dễ sửa chữa, bền bỉ theo thời gian.

HÌNH ẢNH XE TẢI CÓ THÙNG BẢO ÔN CỦA HINO

xe tải thùng kín hino 5 tấn

xe tải thùng kín hino 5 tấn

THÔNG SỐ XE TẢI HINO MODEL FC9JNTA

 

Nhãn hiệu :

HINO FC9JNTA/PLĐT

Loại phương tiện :

Ô tôc hở pallet chứa cấu kiện điện tử

Xuất xứ :

Hino Việt Nam

Thông số chung:

 
 

 

Trọng lượng bản thân :

5405

kG

Phân bố: Cầu trước :

2505

kG

Cầusau :

2900

kG

Tải trọng cho phép chở :

4800

kG

Số người cho phép chở :

3

người

Trọng lượng toàn bộ :

10400

kG

 

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

9230 x 2500 x 3600

mm

Kích thước lòng thùng hàng

7300 x 2360 x 2500/---

mm

Khoảng cách trục :

5320

mm

Vết bánh xe trước / sau :

1800/1660

mm

Số trục :

2

 

Công thức bánh xe:

4 x 2

 

Loại nhiên liệu :

Diesel

 
 

 

Độngcơ :

Nhãnhiệuđộngcơ:

J05E-UA

Loạiđộngcơ:

4 kỳ, 4 xi lanhthẳnghàng, tăngáp

Thểtích :

5123       cm3

Côngsuấtlớnnhất /tốcđộ quay :

132 kW/ 2500 v/ph

Lốpxe :

 

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

02/04/---/---/---

Lốp trước / sau:

8.25 - 16 /8.25 - 16

Hệthốngphanh :

 

Phanh trước /Dẫn động :

Tang trống /Khí nén - Thủylực

Phanh sau /Dẫn động :

Tang trống /Khí nén - Thủylực

Phanh tay /Dẫn động :

Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơkhí

Hệthốnglái :

 

Kiểu hệ thống lái /Dẫnđộng :

Trụcvít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

 
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI