Mã sản phẩm : FC9JNTA
Hiện nay, với sự phát triển của ngành kinh tế, nhu cầu sử dụng xe bảo ôn để vận chuyển hàng hóa, thực phẩm trong khu vực nội thành ngày càng cao
Xe đông lạnh thùng kín hay xe bảo ôn là loại xe đông lạnh cỡ trung bình, thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa , thực phẩm, thức ăn chăn nuôi hay sủ dụng để vận chuyển các loại trang thiết bị, linh kiện điện tử khác…Xe có trọng tải khoản 15 tấn, vận chuyển với tải trọng 15250kg. Xe bảo ôm(xe đông lạnh thùng kín) thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa liên tỉnh và trong nội thành.
Thùng kín bảo ôn có đầy đủ các đặc tính kỹ thuật như: thùng chách nhiệt tối ưu, chịu lực tải và lực va đập tốt, trọng lượng nhẹ, chống ăn mòn, chống bám khuẩn, dễ vệ sinh, dễ sửa chữa, bền bỉ theo thời gian.
Nhãn hiệu : |
HINO FC9JNTA/PLĐT |
Loại phương tiện : |
Ô tôc hở pallet chứa cấu kiện điện tử |
Xuất xứ : |
Hino Việt Nam |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
5405 |
kG |
Phân bố: Cầu trước : |
2505 |
kG |
Cầusau : |
2900 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
4800 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
10400 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9230 x 2500 x 3600 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
7300 x 2360 x 2500/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
5320 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1800/1660 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe: |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Độngcơ : |
|
Nhãnhiệuđộngcơ: |
J05E-UA |
Loạiđộngcơ: |
4 kỳ, 4 xi lanhthẳnghàng, tăngáp |
Thểtích : |
5123 cm3 |
Côngsuấtlớnnhất /tốcđộ quay : |
132 kW/ 2500 v/ph |
Lốpxe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệthốngphanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủylực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủylực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơkhí |
Hệthốnglái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫnđộng : |
Trụcvít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |