Mã sản phẩm : HINO FC9JNTC/-TMB
Hino Việt Nhật xin giới thiệu sản phẩm xe tải Hino 6.4 tấn mới model FC9JNTC tổng tải trọng 11 tấn và kích thước lòng thùng siêu dài 7,2m phù hợp đóng thùng kín, thùng bạt, thùng lạnh và thùng lửng gắn cẩu Tadano, UNic...; đặc biệt rất phù hợp chở hàng siêu cồng kềnh, thùng rộng 2,4m giúp khách hàng sếp dỡ hàng hóa được dễ dàng thuận tiện hơn.
Động cơ 4 kỳ Diesel Hino J05E - UA (Euro 4) 4 xi lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp, công suất cực đại 180PS với hệ thống nạp nhiên liệu điều khiển điện tử. Thùng nhiên liệu 200L cho phép xe chạy đường dài lâu hơn mà không phải lo ngại vấn đề tiếp nạp nhiên liệu.
Khung gầm xe chắc khỏe, dẻo dai, bền bỉ hơn được nhập khẩu từ Nhật Bản giúp xe có thể vận chuyển nhiều hàng hóa, lắp đặt cẩu an toàn hơn và di chuyển dễ dàng. Cabin mới hoàn toàn và chặt góc giúp giảm tiếng ồn của gió trong Cabin. Hệ thống đèn pha, cần gạt nước và kính chắn gió chất lượng cao giúp tài xế quan sát tốt hơn trong điều kiện trời mưa và tối ở Việt Nam hiện nay.
Trọng lượng |
4555 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2385 |
kG |
- Cầu sau : |
2170 |
kG |
Tải trọng chocphép chở : |
6200 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
10950 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9250 x 2500 x 3200 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
7300 x 2360 x 750/2065 |
mm |
Khoảng cách trục : |
5320 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1800/1660 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Độngcơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J05E-UA |
Loạiđộngcơ: |
4 kỳ, 4 xi lanhthẳnghàng, tăngáp |
Thểtích : |
5123 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốcđộ quay : |
132 kW/ 2500 v/ph |
Lốpxe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệthốngphanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khínén - Thủylực |
Phanh sau /Dẫnđộng : |
Tang trống /Khínén - Thủylực |
Phanh tay /Dẫnđộng : |
Tácđộnglênhệthốngtruyềnlực /Cơkhí |
Hệthốnglái : |
|
Kiểuhệthốnglái /Dẫnđộng : |
Trụcvít - ê cu bi /Cơkhícótrợlựcthuỷlực |